Đọc nhanh: 老调 (lão điệu). Ý nghĩa là: luận điệu cũ rích; lời lẽ nhàm chán, lão điệu (một loại hình hí khúc ở tỉnh Hà Nam Trung Quốc).
老调 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luận điệu cũ rích; lời lẽ nhàm chán
指说过多次使人厌烦的话;陈旧的话
✪ 2. lão điệu (một loại hình hí khúc ở tỉnh Hà Nam Trung Quốc)
河北地方戏曲剧种之一,流行于保定地区也叫直隶梆子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老调
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 老是 唱反调 的 人 批判 地 不 同意 的 人
- Người luôn chỉ trích và không đồng ý với những người hát ngược lại.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 老王 充当 了 调解人
- Ông Vương đóng vai trò người hòa giải.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 老师 强调 听力 的 重要性
- Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
调›