Đọc nhanh: 旧病复发 (cựu bệnh phục phát). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) lặp lại một lỗi cũ, bệnh cũ tái phát (thành ngữ); tái phát, cùng một vấn đề cũ.
旧病复发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) lặp lại một lỗi cũ
fig. to repeat an old error
✪ 2. bệnh cũ tái phát (thành ngữ); tái phát
old illness recurs (idiom); a relapse
✪ 3. cùng một vấn đề cũ
the same old problem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧病复发
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 他 的 旧病 作
- Bệnh cũ của anh ấy tái phát.
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
复›
旧›
病›