Đọc nhanh: 重蹈覆辙 (trùng đạo phúc triệt). Ý nghĩa là: giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác.
重蹈覆辙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác
再走翻过车的老路,比喻不吸取失败的教训,重犯过去的错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重蹈覆辙
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 上下 辙
- tuyến đường lên xuống.
- 覆辙
- vết xe đổ; vết bánh xe.
- 重蹈覆辙
- đi theo vết xe đổ
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 借鉴 鸦片战争 提醒 政府 勿 重蹈覆辙
- Mượn bài học từ Chiến tranh nha phiến nhắc nhở chính phủ không lặp lại những sai lầm tương tự.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
覆›
蹈›
辙›
重›