老爹 lǎo diē
volume volume

Từ hán việt: 【lão đa】

Đọc nhanh: 老爹 (lão đa). Ý nghĩa là: (phương ngữ) cha, ông già, quý ngài. Ví dụ : - 看看他对自己老爹那样 Hãy nhìn cách anh ấy đối xử với cha ruột của mình.. - 那老爹已经死了 Ông già đã chết.

Ý Nghĩa của "老爹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老爹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (phương ngữ) cha

(dialect) father

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看看 kànkàn duì 自己 zìjǐ 老爹 lǎodiē 那样 nàyàng

    - Hãy nhìn cách anh ấy đối xử với cha ruột của mình.

✪ 2. ông già

old man

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老爹 lǎodiē 已经 yǐjīng le

    - Ông già đã chết.

✪ 3. quý ngài

sir

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老爹

  • volume volume

    - shàng yǒu 老板 lǎobǎn xià yǒu 员工 yuángōng

    - Trên có sếp, dưới có nhân viên.

  • volume volume

    - 一位 yīwèi 老朋友 lǎopéngyou

    - Đó là một người bạn cũ.

  • volume volume

    - 老爹 lǎodiē de 幽灵 yōulíng dōu 转身 zhuǎnshēn 不忍 bùrěn 直视 zhíshì le

    - Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 老爹 lǎodiē 已经 yǐjīng le

    - Ông già đã chết.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ de 老爹 lǎodiē 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Ông lão trong làng rất được kính trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu jiào 老爹 lǎodiē

    - Chúng tôi đều gọi ông ấy là ông lão.

  • volume volume

    - 看看 kànkàn duì 自己 zìjǐ 老爹 lǎodiē 那样 nàyàng

    - Hãy nhìn cách anh ấy đối xử với cha ruột của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+6 nét)
    • Pinyin: Diē
    • Âm hán việt: Đa , Đà
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKNIN (金大弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7239
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao