老早 lǎo zǎo
volume volume

Từ hán việt: 【lão tảo】

Đọc nhanh: 老早 (lão tảo). Ý nghĩa là: lâu lắm rồi. Ví dụ : - 我本该老早前就放手了 Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.

Ý Nghĩa của "老早" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lâu lắm rồi

a long time ago

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本该 běngāi 老早 lǎozǎo qián jiù 放手 fàngshǒu le

    - Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老早

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn zǎo

    - Chào sếp!

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 早上 zǎoshàng lǎo 地方 dìfāng jiàn 不见不散 bújiànbúsàn ó

    - Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!

  • volume volume

    - 本该 běngāi 老早 lǎozǎo qián jiù 放手 fàngshǒu le

    - Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 跑步 pǎobù 锻炼 duànliàn

    - Người già đi bộ tập thể dục mỗi sáng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 一大早 yīdàzǎo jiù lái 学校 xuéxiào le

    - Thầy giáo đến trường từ sáng sớm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng 老板 lǎobǎn 交给 jiāogěi 好多 hǎoduō 跑腿 pǎotuǐ de shì

    - Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.

  • volume volume

    - 他人 tārén lǎo le 失去 shīqù le 早日 zǎorì de 那种 nàzhǒng 威严 wēiyán le

    - ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao