Đọc nhanh: 老早 (lão tảo). Ý nghĩa là: lâu lắm rồi. Ví dụ : - 我本该老早前就放手了 Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
老早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâu lắm rồi
a long time ago
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老早
- 老板 早 !
- Chào sếp!
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 老人 每天 早上 跑步 锻炼
- Người già đi bộ tập thể dục mỗi sáng.
- 老师 一大早 就 来 学校 了
- Thầy giáo đến trường từ sáng sớm.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
老›