Đọc nhanh: 账房儿 (trướng phòng nhi). Ý nghĩa là: nhân viên kế toán.
账房儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên kế toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 账房儿
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
- 我家 的 厨房 有点儿 小
- Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
- 他 整天 在 房间 里 待 着 , 很少 出去 玩儿
- Anh ta cả ngày chỉ ở trong nhà, rất ít khi ra ngoài chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
房›
账›