Đọc nhanh: 冲帐 (xung trướng). Ý nghĩa là: cân bằng thu chi; ngang nhau; xuý xoá; cân bằng; thu chi ngang nhau; chuyển sổ.
冲帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân bằng thu chi; ngang nhau; xuý xoá; cân bằng; thu chi ngang nhau; chuyển sổ
收支帐目互相抵销,或两户应支付的款项互相抵销
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲帐
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人际 冲突 需要 解决
- Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
帐›