Đọc nhanh: 拆帐 (sách trướng). Ý nghĩa là: chia lương theo lợi tức; chia thu nhập theo tỉ lệ (trong một số nghành nghề như gánh hát, cửa hàng ăn uống...).
拆帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia lương theo lợi tức; chia thu nhập theo tỉ lệ (trong một số nghành nghề như gánh hát, cửa hàng ăn uống...)
旧时某些行业 (如戏班、饮食、理发等行业) 的工作人员无固定工资,根据收入和劳动量,按比例分钱,叫做拆帐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆帐
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 你 点菜 , 我来 付帐
- Bạn gọi món đi, tôi trả tiền.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 他 是 个 拆白党
- nó là một tên lừa đảo
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 正在 开拆 旧家具 准备 换 新
- Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
拆›