Đọc nhanh: 一面儿理 (nhất diện nhi lí). Ý nghĩa là: lý lẽ phiến diện.
一面儿理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý lẽ phiến diện
一方面的理由;片面的道理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面儿理
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 请 整理 一下 桌面
- Vui lòng dọn dẹp mặt bàn.
- 我 喜欢 每个 月 做 一次 全面 的 身体 护理
- Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
理›
面›