Đọc nhanh: 一面之词 (nhất diện chi từ). Ý nghĩa là: lời nói của một bên; lý lẽ của một phía.
一面之词 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói của một bên; lý lẽ của một phía
争执双方的一方所说的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面之词
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 这是 片面之词 , 不可 信
- Đây là lời nói một chiều, không đáng tin.
- 我们 不能 只 听 片面之词
- Chúng ta không thể chỉ nghe về một bên.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
之›
词›
面›