Đọc nhanh: 一面倒 (nhất diện đảo). Ý nghĩa là: lệch lạc, một chiều, áp đảo ở một bên.
一面倒 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lệch lạc
lopsided
✪ 2. một chiều
one-sided
✪ 3. áp đảo ở một bên
overwhelmingly on one side
✪ 4. đảng phái
partisan
✪ 5. hoàn toàn đứng về một phía
to be entirely on one side
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一面倒
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
倒›
面›