Đọc nhanh: 净赚 (tịnh trám). Ý nghĩa là: Lợi nhuận ròng kiếm được. Ví dụ : - 他从这笔买卖净赚了一大笔钱。 Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
净赚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi nhuận ròng kiếm được
示例
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净赚
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
赚›