Đọc nhanh: 注意力缺失症 (chú ý lực khuyết thất chứng). Ý nghĩa là: Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD).
注意力缺失症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD)
attention deficit hyperactivity disorder (ADHD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意力缺失症
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 我 烦躁 得 没法 集中 注意力
- Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
失›
意›
注›
症›
缺›