Đọc nhanh: 日渐缺失 (nhật tiệm khuyết thất). Ý nghĩa là: Ngày càng nhiều lỗ hổng. Ví dụ : - 这个软件日渐缺失,如果不及时处理,快有一天他被坏掉 Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
日渐缺失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày càng nhiều lỗ hổng
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日渐缺失
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 日前 惠临 , 失迎 为歉
- hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 旅游 公司 的 失误 使 我 的 假日 泡汤 了
- Sai lầm của công ty du lịch đã làm cho kỳ nghỉ của tôi trở thành một ngày thất bại.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
日›
渐›
缺›