Đọc nhanh: 建交 (kiến giao). Ý nghĩa là: thiết lập quan hệ ngoại giao; đặt quan hệ ngoại giao.
建交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết lập quan hệ ngoại giao; đặt quan hệ ngoại giao
建立外交关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建交
- 建立 邦交
- thiết lập quan hệ ngoại giao
- 福建 北面 与 浙江 交界
- Phúc Kiến giáp Chiết Giang ở phía bắc.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 政府 投资 于 交通 建设
- Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.
- 他 创建 了 一个 艺术交流 协会
- Anh ấy đã thành lập một hội nghệ thuật.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
建›