Đọc nhanh: 缉访 (tập phỏng). Ý nghĩa là: tìm hiểu điều tra.
缉访 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm hiểu điều tra
搜寻查访
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉访
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他们 访问 了 总部
- Họ đã thăm tổng bộ.
- 他 在 乡村 访 了 许多 老百姓
- Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 他 正在 采访 当地 居民
- Anh ấy đang phỏng vấn cư dân địa phương.
- 他 是 一个 注册 在 内华达州 的 保释 犯 缉拿 代理
- Anh ta là một nhân viên thực thi tại ngoại được cấp phép ở Nevada.
- 他 在 采访 中 亮相 了 态度
- Anh ấy đã thể hiện thái độ trong cuộc phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缉›
访›