Đọc nhanh: 缉查 (tập tra). Ý nghĩa là: tra khám; tra xét; sưu tra.
缉查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tra khám; tra xét; sưu tra
搜查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缉查
- 人口普查
- tổng điều tra nhân khẩu.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 交 会计 科 存查
- giao cho phòng kế toán để bảo lưu.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 高中生 们 现在 可以 上网 查询 高考 成绩 了
- học sinh trung học hiện có thể kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học trên mạng trực tuyến.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
缉›