Đọc nhanh: 绿林起义 (lục lâm khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Lục Lâm (khởi nghĩa của nông dân Trung Quốc vào cuối thời Tây Hán, do Vương Khuông, Vương Phượng lãnh đạo, đã lật đổ chế độ Vương Mãng).
绿林起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Lục Lâm (khởi nghĩa của nông dân Trung Quốc vào cuối thời Tây Hán, do Vương Khuông, Vương Phượng lãnh đạo, đã lật đổ chế độ Vương Mãng)
西汉末年的农民大起义 公元17年,王匡、王凤在绿林山 (今湖北大洪山一带) 组织饥民起义,称绿林军, 反对王莽政权公元23年,起义军建立更始政权同年在昆阳大败王莽军, 乘 胜西进, 攻占长安, 推翻了王莽政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿林起义
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
林›
绿›
起›