绿林 lùlín
volume volume

Từ hán việt: 【lục lâm】

Đọc nhanh: 绿林 (lục lâm). Ý nghĩa là: Lục Lâm (vốn là tên núi Đại Đồng ở Hồ Bắc, từng là căn cứ của nghĩa quân Vương Khuông, Vương Phượng thời Hán, sau chỉ những người ở rừng núi để cướp bóc hoặc để chống quan lại). Ví dụ : - 绿林好汉。 lục lâm hảo hán.. - 称雄绿林。 lục lâm xưng anh hùng.

Ý Nghĩa của "绿林" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Lục Lâm (vốn là tên núi Đại Đồng ở Hồ Bắc, từng là căn cứ của nghĩa quân Vương Khuông, Vương Phượng thời Hán, sau chỉ những người ở rừng núi để cướp bóc hoặc để chống quan lại)

西汉末年王匡、王凤等领导农民起义,聚集在绿林山 (今湖北大洪山一带) 后来用''绿林''泛指聚集山林反抗官府或抢劫财物的集团

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • volume volume

    - 称雄 chēngxióng 绿林 lùlín

    - lục lâm xưng anh hùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿林

  • volume volume

    - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • volume volume

    - 称雄 chēngxióng 绿林 lùlín

    - lục lâm xưng anh hùng.

  • volume volume

    - 青绿 qīnglǜ de 松林 sōnglín

    - rừng thông xanh biếc.

  • volume volume

    - 深秋 shēnqiū de 树林 shùlín 一片 yīpiàn 黛绿 dàilǜ 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.

  • volume volume

    - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • volume volume

    - de 老家 lǎojiā zài 绿林 lùlín

    - Quê nhà anh ấy ở Lục Lâm.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - 雨后 yǔhòu de 竹林 zhúlín 更加 gèngjiā 葱绿 cōnglǜ 可爱 kěài

    - sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 绿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao