Đọc nhanh: 绿林豪客 (lục lâm hào khách). Ý nghĩa là: anh hùng dũng cảm của Greenwood (đề cập đến anh hùng phổ biến trong phong cách Robin Hood).
绿林豪客 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng dũng cảm của Greenwood (đề cập đến anh hùng phổ biến trong phong cách Robin Hood)
bold hero of Greenwood (refers to popular hero in Robin Hood style)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿林豪客
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 豪门 清客
- môn khách nhà quan.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 他 的 老家 在 绿林
- Quê nhà anh ấy ở Lục Lâm.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
林›
绿›
豪›