Đọc nhanh: 绵绸 (miên trù). Ý nghĩa là: lụa thô; đũi.
绵绸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lụa thô; đũi
用碎丝、废丝等为原料纺成丝后织成的丝织品,表面不平整,不光滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵绸
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 她 穿 了 一件 丝绸 衬衫
- Cô ấy mặc một chiếc sơ mi lụa.
- 她 买 了 两匹 绸子 做衣
- Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.
- 软绵绵 的 绸料
- chất liệu lụa mềm mại
- 似绸 非绸
- như lụa mà không phải lụa.
- 她 的 身体 总是 软绵绵 的 , 干不了 重活
- Cơ thể cô ấy luôn yếu đuối, không làm được việc nặng.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›
绸›