Đọc nhanh: 绝版 (tuyệt bản). Ý nghĩa là: không xuất bản nữa; không in lại nữa; bản sách huỷ (sách); tuyệt bản.
绝版 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không xuất bản nữa; không in lại nữa; bản sách huỷ (sách); tuyệt bản
书籍毁版不再印行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝版
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 今年 我们 的 年刊 改版 成 双月刊 了
- Năm nay tạp chí thường niên của chúng tôi đã được sửa đổi thành tạp chí hai tháng một lần.
- 他们 杜绝 了 犯罪
- Họ đã tiêu diệt tội phạm.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
版›
绝›