Đọc nhanh: 绝路 (tuyệt lộ). Ý nghĩa là: cùng đường; hết cách, con đường chết, tuyệt lộ.
绝路 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng đường; hết cách
断绝了出路
✪ 2. con đường chết
走不通的路, 比喻毁灭的途径
✪ 3. tuyệt lộ
走不通的路; 死路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝路
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 他 已 走 到 绝路
- Anh ấy đã đi đến đường cùng.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 这个 办法 要是 还 不行 , 那 可 就 绝 了 路 了
- biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
路›
con đường cuối cùng; bước đường cùng; mạt lộ
đường cùng; đường chết; tử lộ; ngõ cụt; con đường chết; đường cụt
Ngày Diệt Vong, Ngày Tận Thế (Thường Chỉ Ngày Chết, Dùng Cho Những Người Ác Độc)
nơi bị cô lập; tuyệt cảnh; bước đường cùngđường cùng; tình thế không lối thoát