Đọc nhanh: 出路 (xuất lộ). Ý nghĩa là: lối ra; lối thoát; đường ra; chỗ thoát, đầu ra (buôn bán hàng hóa), tiền đồ; con đường. Ví dụ : - 他还没找到出路。 Anh ấy chưa tìm được lối thoát.. - 我终于找到了出路。 Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.. - 你们发现出路了吗? Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?
出路 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lối ra; lối thoát; đường ra; chỗ thoát
通向外面或向前发展的道路
- 他 还 没 找到 出路
- Anh ấy chưa tìm được lối thoát.
- 我 终于 找到 了 出路
- Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.
- 你们 发现 出路 了 吗 ?
- Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đầu ra (buôn bán hàng hóa)
产品卖出去的出路
- 这个 产品 没有 出路
- Sản phẩm này không có đầu ra.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 这 行业 没有 出路 了
- Ngành này không còn đầu ra nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tiền đồ; con đường
维持生存或者断续向前发展的办法,也可以指前途
- 我们 需要 另谋出路
- Chúng ta cần tìm một con đường khác.
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 他 找到 了 好 的 出路
- Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 出路 với từ khác
✪ 1. 出路 vs 活路
"出路" có thể là người, cũng có thể là đồ vật, "活路" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出路
- 前面 出现 了 歧路
- Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.
- 我们 选 了 水路 出行
- Chúng ta chọn đi đường thủy.
- 公司 一直 在 找出路
- Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.
- 他 找到 了 好 的 出路
- Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.
- 你们 发现 出路 了 吗 ?
- Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?
- 唯一 的 出路 就是 合作
- Con đường duy nhất là hợp tác.
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
路›