出路 chūlù
volume volume

Từ hán việt: 【xuất lộ】

Đọc nhanh: 出路 (xuất lộ). Ý nghĩa là: lối ra; lối thoát; đường ra; chỗ thoát, đầu ra (buôn bán hàng hóa), tiền đồ; con đường. Ví dụ : - 他还没找到出路。 Anh ấy chưa tìm được lối thoát.. - 我终于找到了出路。 Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.. - 你们发现出路了吗? Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?

Ý Nghĩa của "出路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

出路 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lối ra; lối thoát; đường ra; chỗ thoát

通向外面或向前发展的道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái méi 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - Anh ấy chưa tìm được lối thoát.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 出路 chūlù

    - Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 发现 fāxiàn 出路 chūlù le ma

    - Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đầu ra (buôn bán hàng hóa)

产品卖出去的出路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 没有 méiyǒu 出路 chūlù

    - Sản phẩm này không có đầu ra.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • volume volume

    - zhè 行业 hángyè 没有 méiyǒu 出路 chūlù le

    - Ngành này không còn đầu ra nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. tiền đồ; con đường

维持生存或者断续向前发展的办法,也可以指前途

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 另谋出路 lìngmóuchūlù

    - Chúng ta cần tìm một con đường khác.

  • volume volume

    - 唯一 wéiyī de 出路 chūlù 就是 jiùshì 合作 hézuò

    - Con đường duy nhất là hợp tác.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le hǎo de 出路 chūlù

    - Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出路 với từ khác

✪ 1. 出路 vs 活路

Giải thích:

"出路" có thể là người, cũng có thể là đồ vật, "活路" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出路

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn le 歧路 qílù

    - Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xuǎn le 水路 shuǐlù 出行 chūxíng

    - Chúng ta chọn đi đường thủy.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le hǎo de 出路 chūlù

    - Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 发现 fāxiàn 出路 chūlù le ma

    - Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?

  • volume volume

    - 唯一 wéiyī de 出路 chūlù 就是 jiùshì 合作 hézuò

    - Con đường duy nhất là hợp tác.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng chū le 一个 yígè xiǎo 事故 shìgù

    - Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.

  • volume volume

    - 他出 tāchū 事后 shìhòu 重新学习 chóngxīnxuéxí 走路 zǒulù yào yǒu 极大 jídà de 毅力 yìlì

    - Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao