Đọc nhanh: 天无绝人之路 (thiên vô tuyệt nhân chi lộ). Ý nghĩa là: Trời không tuyệt đường người. Ví dụ : - 天无绝人之路,你放心吧 Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
天无绝人之路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trời không tuyệt đường người
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天无绝人之路
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他 是 即使 天 不遂 人愿 也 会 义无反顾 地 拼 一把 的 人
- Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.
- 今天 赶集 , 路上 过往 的 人 很多
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
天›
无›
绝›
路›