Đọc nhanh: 铁路轨道用绝缘体 (thiết lộ quỹ đạo dụng tuyệt duyên thể). Ý nghĩa là: Vật liệu cách ly dùng cho ray đường sắt; Vật liệu cách điện; cách nhiệt cho ray đường sắt.
铁路轨道用绝缘体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu cách ly dùng cho ray đường sắt; Vật liệu cách điện; cách nhiệt cho ray đường sắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁路轨道用绝缘体
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 用 铁丝 缠 了 几道
- Lấy dây thép quấn mấy vòng.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
用›
绝›
缘›
路›
轨›
道›
铁›