Đọc nhanh: 末路 (mạt lộ). Ý nghĩa là: con đường cuối cùng; bước đường cùng; mạt lộ. Ví dụ : - 穷途末路 。 bước đường cùng.
末路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con đường cuối cùng; bước đường cùng; mạt lộ
路途的终点,比喻没落衰亡的境地
- 穷途末路
- bước đường cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末路
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
路›