Đọc nhanh: 绝境 (tuyệt cảnh). Ý nghĩa là: nơi bị cô lập; tuyệt cảnh; bước đường cùng, đường cùng; tình thế không lối thoát. Ví dụ : - 濒于绝境。 lâm vào đường cùng.
绝境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi bị cô lập; tuyệt cảnh; bước đường cùng
与外界隔绝的境地
✪ 2. đường cùng; tình thế không lối thoát
没有出路的境地
- 濒于绝境
- lâm vào đường cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝境
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 濒于绝境
- lâm vào đường cùng.
- 别 让 自己 入 绝境
- Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 在 日暮途穷 的 绝境 里 只 需 团结 就 能 看到 山穷水尽
- Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.
- 面对 困境 , 他 绝望 了
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
绝›