绝境 juéjìng
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt cảnh】

Đọc nhanh: 绝境 (tuyệt cảnh). Ý nghĩa là: nơi bị cô lập; tuyệt cảnh; bước đường cùng, đường cùng; tình thế không lối thoát. Ví dụ : - 濒于绝境。 lâm vào đường cùng.

Ý Nghĩa của "绝境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绝境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nơi bị cô lập; tuyệt cảnh; bước đường cùng

与外界隔绝的境地

✪ 2. đường cùng; tình thế không lối thoát

没有出路的境地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 濒于绝境 bīnyújuéjìng

    - lâm vào đường cùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝境

  • volume volume

    - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.

  • volume volume

    - 事过境迁 shìguòjìngqiān

    - vật đổi sao dời.

  • volume volume

    - 严词拒绝 yáncíjùjué

    - nghiêm khắc từ chối

  • volume volume

    - 濒于绝境 bīnyújuéjìng

    - lâm vào đường cùng.

  • volume volume

    - bié ràng 自己 zìjǐ 绝境 juéjìng

    - Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - zài 日暮途穷 rìmùtúqióng de 绝境 juéjìng zhǐ 团结 tuánjié jiù néng 看到 kàndào 山穷水尽 shānqióngshuǐjìn

    - Ở trong tuyệt cảnh bước đường cùng, chỉ cần đoàn kết là có thể thấy cuối con đường.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 困境 kùnjìng 绝望 juéwàng le

    - Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao