jué
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt】

Đọc nhanh: (tuyệt). Ý nghĩa là: hết đường; tắc đường; đường cùng, vô song; tuyệt vời, đoạn tuyệt; cự tuyệt; cắt đứt. Ví dụ : - 前方道路绝无法通行。 Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.. - 别让自己入绝境。 Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.. - 他已走到绝路。 Anh ấy đã đi đến đường cùng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hết đường; tắc đường; đường cùng

走不通的;没有出路的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • volume volume

    - bié ràng 自己 zìjǐ 绝境 juéjìng

    - Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.

  • volume volume

    - zǒu dào 绝路 juélù

    - Anh ấy đã đi đến đường cùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vô song; tuyệt vời

独一无二的;没有人能赶上的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 画作 huàzuò 天下 tiānxià 一绝 yījué

    - Bức tranh này là độc nhất thế giới.

  • volume volume

    - 书法 shūfǎ 世间 shìjiān 一绝 yījué

    - Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đoạn tuyệt; cự tuyệt; cắt đứt

断绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通信 tōngxìn 已经 yǐjīng 暂时 zànshí 断绝 duànjué

    - Thông tin liên lạc đã tạm thời bị cắt đứt.

  • volume volume

    - bié 因为 yīnwèi 小事 xiǎoshì jiù 绝交 juéjiāo

    - Đừng vì chuyện nhỏ mà nghỉ chơi.

✪ 2. hết; sạch; cùng tận

完全没有了;穷尽;净尽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粮食 liángshí 已然 yǐrán jué 穷尽 qióngjìn

    - Lương thực đã cạn kiệt.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 已经 yǐjīng 用绝 yòngjué le

    - Tài nguyên đã cạn kiệt.

✪ 3. chết; qua đời

气息终止;死

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 战场 zhànchǎng 英勇 yīngyǒng 绝亡 juéwáng

    - Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.

  • volume volume

    - 癌症 áizhèng ràng 生命 shēngmìng jué

    - Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cực; nhất

极;最

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 风景 fēngjǐng 绝美 juéměi

    - Phong cảnh đẹp vô cùng.

  • volume volume

    - 厨艺 chúyì 绝顶 juédǐng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.

✪ 2. tuyệt đối (dùng trước từ phủ định)

绝对 (用于否定词前面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绝不 juébù 再犯 zàifàn 同样 tóngyàng 错误 cuòwù

    - Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.

  • volume volume

    - jué 没有 méiyǒu 那种 nàzhǒng 想法 xiǎngfǎ

    - Chưa bao giờ có suy nghĩ đó.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thể thơ

绝句

Ví dụ:
  • volume volume

    - 擅长 shàncháng xiě 五言绝句 wǔyánjuéjù

    - Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

  • volume volume

    - 李白 lǐbái 绝句 juéjù 流传千古 liúchuánqiāngǔ

    - Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • volume volume

    - 厨艺 chúyì 绝顶 juédǐng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 遭到 zāodào 拒绝 jùjué

    - Đề xuất của họ đã bị từ chối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao