Đọc nhanh: 绝 (tuyệt). Ý nghĩa là: hết đường; tắc đường; đường cùng, vô song; tuyệt vời, đoạn tuyệt; cự tuyệt; cắt đứt. Ví dụ : - 前方道路绝,无法通行。 Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.. - 别让自己入绝境。 Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.. - 他已走到绝路。 Anh ấy đã đi đến đường cùng.
绝 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết đường; tắc đường; đường cùng
走不通的;没有出路的
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 别 让 自己 入 绝境
- Đừng để bản thân rơi vào cảnh tuyệt vọng.
- 他 已 走 到 绝路
- Anh ấy đã đi đến đường cùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vô song; tuyệt vời
独一无二的;没有人能赶上的
- 这 画作 天下 一绝
- Bức tranh này là độc nhất thế giới.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
绝 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn tuyệt; cự tuyệt; cắt đứt
断绝
- 通信 已经 暂时 断绝
- Thông tin liên lạc đã tạm thời bị cắt đứt.
- 别 因为 小事 就 绝交
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nghỉ chơi.
✪ 2. hết; sạch; cùng tận
完全没有了;穷尽;净尽
- 粮食 已然 绝 穷尽
- Lương thực đã cạn kiệt.
- 资源 已经 用绝 了
- Tài nguyên đã cạn kiệt.
✪ 3. chết; qua đời
气息终止;死
- 他 在 战场 英勇 绝亡
- Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
绝 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực; nhất
极;最
- 这 风景 绝美
- Phong cảnh đẹp vô cùng.
- 他 厨艺 绝顶
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.
✪ 2. tuyệt đối (dùng trước từ phủ định)
绝对 (用于否定词前面)
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 绝 没有 那种 想法
- Chưa bao giờ có suy nghĩ đó.
绝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể thơ
绝句
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 厨艺 绝顶
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy rất đỉnh.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›