volume volume

Từ hán việt: 【tục】

Đọc nhanh: (tục). Ý nghĩa là: nối thêm, liên tiếp; nối tiếp, thêm. Ví dụ : - 电影续集即将上映。 Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.. - 故事续篇更加吸引人。 Phần tiếp của câu chuyện hấp dẫn hơn.. - 他连续工作很久了。 Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nối thêm

接在原有的后头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 续集 xùjí 即将 jíjiāng 上映 shàngyìng

    - Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.

  • volume volume

    - 故事 gùshì 续篇 xùpiān 更加 gèngjiā 吸引 xīyǐn rén

    - Phần tiếp của câu chuyện hấp dẫn hơn.

✪ 2. liên tiếp; nối tiếp

接连不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 连续 liánxù 工作 gōngzuò 很久 hěnjiǔ le

    - Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 跑步 pǎobù 半小时 bànxiǎoshí

    - Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.

✪ 3. thêm

添;加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汤里 tānglǐ 续点 xùdiǎn yán cái 够味 gòuwèi

    - Trong canh cần thêm chút muối mới đủ vị.

  • volume volume

    - chá 中续 zhōngxù 点奶 diǎnnǎi 口感 kǒugǎn jiā

    - Trong trà thêm chút sữa sẽ có vị ngon hơn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tự

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓续 xìngxù

    - Anh ấy họ Tự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人们 rénmen 陆续 lùxù 进入 jìnrù 教堂 jiàotáng

    - Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 继续 jìxù 看涨 kànzhǎng

    - giá vàng tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 继续 jìxù 学习 xuéxí

    - Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 绝望 juéwàng le 无法 wúfǎ 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 简化 jiǎnhuà 手续 shǒuxù

    - Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 继续 jìxù 开展 kāizhǎn 训练 xùnliàn

    - Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.

  • volume volume

    - 停顿 tíngdùn le 片刻 piànkè cái 继续 jìxù shuō

    - Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao