Đọc nhanh: 续 (tục). Ý nghĩa là: nối thêm, liên tiếp; nối tiếp, thêm. Ví dụ : - 电影续集即将上映。 Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.. - 故事续篇更加吸引人。 Phần tiếp của câu chuyện hấp dẫn hơn.. - 他连续工作很久了。 Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.
续 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nối thêm
接在原有的后头
- 电影 续集 即将 上映
- Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.
- 故事 续篇 更加 吸引 人
- Phần tiếp của câu chuyện hấp dẫn hơn.
✪ 2. liên tiếp; nối tiếp
接连不断
- 他 连续 工作 很久 了
- Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
✪ 3. thêm
添;加
- 汤里 续点 盐 才 够味
- Trong canh cần thêm chút muối mới đủ vị.
- 茶 中续 点奶 口感 佳
- Trong trà thêm chút sữa sẽ có vị ngon hơn.
续 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tự
姓
- 他 姓续
- Anh ấy họ Tự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›