Đọc nhanh: 尽 (tần.tẫn.tận). Ý nghĩa là: hết; tận, cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn, tận sức; dùng hết. Ví dụ : - 想尽方法节约资财。 Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.. - 水已经用尽了。 Nước đã dùng hết rồi.. - 食物很快就被用尽了。 Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
尽 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hết; tận
完
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 水 已经 用尽 了
- Nước đã dùng hết rồi.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn
达到极端
- 尽善尽美
- Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.
- 山穷水尽
- Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.
- 他 的 努力 已达 尽处
- Sự cố gắng của anh ấy đã đạt đến cực hạn.
- 她 的 忍耐 已近 尽处
- Sự nhẫn nại của cô ấy gần như đã đạt đến cực hạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. tận sức; dùng hết
全部用出
- 尽心
- Tận tâm; hết lòng.
- 尽力
- Tận lực; hết sức.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 他 在 比赛 中尽 了 全力
- Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.
- 她 为了 达成 目标 而 尽 了 所有 努力
- Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 4. ra sức hoàn thành; làm hết
用力完成
- 尽职
- Làm hết phận sự.
- 尽责任
- Làm hết trách nhiệm.
- 他 尽力 完成 任务
- Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 尽力 做好 这件 事
- Cô ấy cố gắng làm tốt việc này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 5. chết
死亡
- 自尽
- Tự sát.
- 他 的 生命 已尽
- Cuộc sống của anh ấy đã kết thúc.
尽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; tất cả; hoàn toàn
全;所有的
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 尽数 收回
- Thu hồi toàn bộ.
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 他 已 倾尽 所有
- Anh ấy đã cống hiến hết mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
尽 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ; đều
完全;都
- 屋里 尽是 烟
- Trong phòng toàn là khói.
- 他 对 那件事 尽 明白 了
- Anh ấy biết tất cả về chuyện đó.
- 整个 过程 她 尽 知晓 了
- Cô ấy biết toàn bộ quá trình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尽
✪ 1. động từ đơn âm tiết(用/想/吃/...)+ 尽
làm gì đó xong; đủ; hết; tận
- 他 想尽 了 各种 办法
- Anh ấy nghĩ đủ mọi cách.
- 他 用尽 了 全身 力气
- Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.
- 她 很快 就 花尽 了 那 笔钱
- Cô nhanh chóng tiêu tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 尽+ tân ngữ(心/力/最大的努力/全部的力量...)
hết sức; tận tâm làm gì đó
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
- 他 尽 最大 的 努力 去 实现 梦想
- Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.
✪ 3. 尽心尽力
tận tâm tận lực; nỗ lực hết mình
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
✪ 4. 尽 + động từ
đều; toàn; cứ; luôn làm gì đó
- 他 尽 说 一些 没用 的话
- Anh ấy luôn nói những điều vô ích.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 为了 成功 想尽办法
- Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 他 一直 都 有 尽职
- Anh ấy luôn có trách nghiệm.
- 食物 很快 就 被 用尽 了
- Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›