jìn
volume volume

Từ hán việt: 【tần.tẫn.tận】

Đọc nhanh: (tần.tẫn.tận). Ý nghĩa là: hết; tận, cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn, tận sức; dùng hết. Ví dụ : - 想尽方法节约资财。 Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.. - 水已经用尽了。 Nước đã dùng hết rồi.. - 食物很快就被用尽了。 Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hết; tận

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想尽方法 xiǎngjǐnfāngfǎ 节约 jiéyuē 资财 zīcái

    - Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.

  • volume volume

    - shuǐ 已经 yǐjīng 用尽 yòngjìn le

    - Nước đã dùng hết rồi.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 很快 hěnkuài jiù bèi 用尽 yòngjìn le

    - Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm; vẹn

达到极端

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽善尽美 jìnshànjìnměi

    - Cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng.

  • volume volume

    - 山穷水尽 shānqióngshuǐjìn

    - Sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 已达 yǐdá 尽处 jǐnchù

    - Sự cố gắng của anh ấy đã đạt đến cực hạn.

  • volume volume

    - de 忍耐 rěnnài 已近 yǐjìn 尽处 jǐnchù

    - Sự nhẫn nại của cô ấy gần như đã đạt đến cực hạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. tận sức; dùng hết

全部用出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽心 jìnxīn

    - Tận tâm; hết lòng.

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì

    - Tận lực; hết sức.

  • volume volume

    - 人尽其才 rénjìnqícái 物尽其用 wùjìnqíyòng

    - sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài 中尽 zhōngjǐn le 全力 quánlì

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực trong trận đấu.

  • volume volume

    - 为了 wèile 达成 dáchéng 目标 mùbiāo ér jǐn le 所有 suǒyǒu 努力 nǔlì

    - Cô ấy đã dùng tất cả sự nỗ lực để đạt được mục tiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 4. ra sức hoàn thành; làm hết

用力完成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽职 jìnzhí

    - Làm hết phận sự.

  • volume volume

    - 尽责任 jìnzérèn

    - Làm hết trách nhiệm.

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cố gắng hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 做好 zuòhǎo 这件 zhèjiàn shì

    - Cô ấy cố gắng làm tốt việc này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 5. chết

死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自尽 zìjìn

    - Tự sát.

  • volume volume

    - de 生命 shēngmìng 已尽 yǐjǐn

    - Cuộc sống của anh ấy đã kết thúc.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; tất cả; hoàn toàn

全;所有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 尽人皆知 jìnrénjiēzhī

    - Mọi người đều biết.

  • volume volume

    - 尽数 jìnshù 收回 shōuhuí

    - Thu hồi toàn bộ.

  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn le 所有 suǒyǒu de 办法 bànfǎ

    - Dùng hết tất cả các cách.

  • volume volume

    - 倾尽 qīngjìn 所有 suǒyǒu

    - Anh ấy đã cống hiến hết mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; đều

完全;都

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 尽是 jìnshì yān

    - Trong phòng toàn là khói.

  • volume volume

    - duì 那件事 nàjiànshì jǐn 明白 míngbai le

    - Anh ấy biết tất cả về chuyện đó.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 过程 guòchéng jǐn 知晓 zhīxiǎo le

    - Cô ấy biết toàn bộ quá trình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. động từ đơn âm tiết(用/想/吃/...)+ 尽

làm gì đó xong; đủ; hết; tận

Ví dụ:
  • volume

    - 想尽 xiǎngjǐn le 各种 gèzhǒng 办法 bànfǎ

    - Anh ấy nghĩ đủ mọi cách.

  • volume

    - 用尽 yòngjìn le 全身 quánshēn 力气 lìqi

    - Anh ấy dùng hết sức lực toàn thân.

  • volume

    - 很快 hěnkuài jiù 花尽 huājǐn le 笔钱 bǐqián

    - Cô nhanh chóng tiêu tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 尽+ tân ngữ(心/力/最大的努力/全部的力量...)

hết sức; tận tâm làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 尽心 jìnxīn 照顾 zhàogu 生病 shēngbìng de 母亲 mǔqīn

    - Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.

  • volume

    - jǐn 最大 zuìdà de 努力 nǔlì 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy cố gắng hết sức để thực hiện ước mơ của mình.

✪ 3. 尽心尽力

tận tâm tận lực; nỗ lực hết mình

Ví dụ:
  • volume

    - 对待 duìdài 工作 gōngzuò 总是 zǒngshì 尽心尽力 jìnxīnjìnlì

    - Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.

  • volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

✪ 4. 尽 + động từ

đều; toàn; cứ; luôn làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - jǐn shuō 一些 yīxiē 没用 méiyòng 的话 dehuà

    - Anh ấy luôn nói những điều vô ích.

  • volume

    - 不要 búyào jǐn zuò 那些 nèixiē 意义 yìyì de shì

    - Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 想尽办法 xiǎngjǐnbànfǎ

    - Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.

  • volume volume

    - 乘兴而来 chéngxìngérlái 兴尽而返 xìngjìnérfǎn

    - khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • volume volume

    - 人尽其才 rénjìnqícái 物尽其用 wùjìnqíyòng

    - sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu yǒu 尽职 jìnzhí

    - Anh ấy luôn có trách nghiệm.

  • volume volume

    - 食物 shíwù 很快 hěnkuài jiù bèi 用尽 yòngjìn le

    - Thức ăn nhanh chóng bị dùng hết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao