Đọc nhanh: 超绝非凡 (siêu tuyệt phi phàm). Ý nghĩa là: xuất sắc; siêu việt.
超绝非凡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sắc; siêu việt
智力或精神道德状况或力量超群的或超过常人的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超绝非凡
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 她 有着 非凡 的 想象
- Cô ấy có trí tưởng tượng phi thường.
- 他 成功 后 得意非凡
- Sau khi thành công anh ấy rất đắc ý.
- 他 是 一位 英智 非凡 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
绝›
超›
非›