jué
volume volume

Từ hán việt: 【quyết.huyết.khuyết】

Đọc nhanh: (quyết.huyết.khuyết). Ý nghĩa là: quyết định; quyết; định đoạt, quyết định thắng bại, xử tử; tử hình; xử. Ví dụ : - 我决明天去旅行。 Tôi quyết định ngày mai đi du lịch.. - 他决周末看电影。 Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.. - 这场比赛决胜。 Trận đấu này quyết định thắng thua.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định; quyết; định đoạt

决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我决 wǒjué 明天 míngtiān 旅行 lǚxíng

    - Tôi quyết định ngày mai đi du lịch.

  • volume volume

    - 他决 tājué 周末 zhōumò kàn 电影 diànyǐng

    - Anh ấy quyết định cuối tuần xem phim.

✪ 2. quyết định thắng bại

决定最后胜败

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 决胜 juéshèng

    - Trận đấu này quyết định thắng thua.

  • volume volume

    - 一招 yīzhāo 决胜负 juéshèngfù

    - Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.

✪ 3. xử tử; tử hình; xử

执行死刑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 有人 yǒurén yào 枪决 qiāngjué

    - Ngày mai có người sẽ bị xử bắn.

  • volume volume

    - rén 上周 shàngzhōu bèi 处决 chǔjué

    - Người đó tuần trước bị xử tử.

✪ 4. vỡ; vỡ tung; nổ tung

决口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大堤 dàdī 决口 juékǒu 情况危急 qíngkuàngwēijí

    - Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ zhì 堤岸 dīàn 决口 juékǒu

    - Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất định (dùng trước từ phủ định)

一定 (用在否定词前面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决不 juébù 再犯 zàifàn 这种 zhèzhǒng cuò

    - Nhất định không phạm sai lầm này nữa.

  • volume volume

    - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • volume volume

    - 不获 bùhuò 全胜 quánshèng 决不 juébù 甘休 gānxiū

    - không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 磨叽 mòji le 快点 kuàidiǎn 决定 juédìng ba

    - Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!

  • volume volume

    - qiě děng 回来 huílai zài 决定 juédìng

    - Tạm đợi anh ấy về rồi quyết định.

  • volume volume

    - 鸡块 jīkuài de 大小 dàxiǎo 决定 juédìng 烹饪 pēngrèn 时间 shíjiān

    - Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 决赛 juésài 现在 xiànzài 正向 zhèngxiàng 五十多个 wǔshíduōge 国家 guójiā 现场转播 xiànchǎngzhuǎnbō

    - Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao