Đọc nhanh: 心经 (tâm kinh). Ý nghĩa là: Tâm kinh. Ví dụ : - 苦心经营。 kinh doanh vất vả tốn sức.. - 苦心经营。 cố gắng kinh doanh.
心经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm kinh
the Heart Sutra
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心经
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
- 他 已经 做 完 了 你 可以 放心
- Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
- 我 学习 汉语 的 经过 很 开心
- Quá trình tôi học tiếng Trung rất vui.
- 早 高峰 时 , 市中心 经常 会 有 交通拥堵
- Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
经›