Đọc nhanh: 经血 (kinh huyết). Ý nghĩa là: kinh nguyệt. Ví dụ : - 经血不调。 Kinh nguyệt không đều.
经血 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nguyệt
中医称月经
- 经血 不 调
- Kinh nguyệt không đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经血
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 经血 不 调
- Kinh nguyệt không đều.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 血液 在 经中 流动
- Máu chảy trong mạch máu.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
血›