Đọc nhanh: 绅士 (thân sĩ). Ý nghĩa là: quý ông, ga lăng; lịch thiệp. Ví dụ : - 他是绅士还是跟踪狂? Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?. - 她喜欢和绅士交朋友。 Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.. - 他是个真正的绅士 Anh ấy là một quý ông đích thực.
绅士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý ông
指旧时地方上有势力、有功名的人,一般是地主或退职官僚
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 他 是 个 真正 的 绅士
- Anh ấy là một quý ông đích thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
绅士 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ga lăng; lịch thiệp
礼貌
- 大家 都 穿着 绅士 的 服装
- Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.
- 我们 都 觉得 他 很 绅士
- Chúng tôi đều thấy anh ấy rất ga lăng.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绅士
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 绅士 总是 很 礼貌
- Các thân sĩ luôn rất lịch sự.
- 大家 都 穿着 绅士 的 服装
- Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.
- 他 是 个 真正 的 绅士
- Anh ấy là một quý ông đích thực.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
- 我们 都 觉得 他 很 绅士
- Chúng tôi đều thấy anh ấy rất ga lăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
绅›