Đọc nhanh: 辩士 (biện sĩ). Ý nghĩa là: thầy cãi; biện sĩ; người hùng biện.
辩士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thầy cãi; biện sĩ; người hùng biện
能言善辩的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩士
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 事实 彰著 不可 辩
- Sự thật rõ ràng không thể cãi.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
辩›