Đọc nhanh: 混蛋 (hỗn đản). Ý nghĩa là: thằng khốn; khốn nạn; đốn mạt; thằng đểu; đồ vô lại (tiếng chửi). Ví dụ : - 他真是个混蛋,别理他。 Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.. - 我不想和这个混蛋合作。 Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.. - 混蛋行为让大家都生气。 Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.
混蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng khốn; khốn nạn; đốn mạt; thằng đểu; đồ vô lại (tiếng chửi)
同'浑蛋'
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 我 不想 和 这个 混蛋 合作
- Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.
- 混蛋 行为 让 大家 都 生气
- Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混蛋
- 这 混账 王八蛋
- Thằng chó đẻ đó.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 混蛋 不 等于 犯 诈骗罪
- Là một kẻ lừa đảo không khiến tôi phạm tội lừa đảo.
- 他 真是 个 混蛋 , 别理 他
- Anh ta thật là một tên khốn, đừng để ý đến anh ta.
- 我 不想 和 这个 混蛋 合作
- Tôi không muốn hợp tác với tên khốn này.
- 他们 俩 混得 好
- Hai người họ hòa thuận với nhau.
- 混蛋 行为 让 大家 都 生气
- Hành động của tên khốn làm mọi người đều tức giận.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
蛋›