Đọc nhanh: 太平绅士 (thái bình thân sĩ). Ý nghĩa là: Công lý của hòa bình (JP). Ví dụ : - 我们找来了个太平绅士 Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
太平绅士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công lý của hòa bình (JP)
Justice of the Peace (JP)
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平绅士
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
太›
平›
绅›