Đọc nhanh: 编组 (biên tổ). Ý nghĩa là: móc nối; đầu móc (nơi nối các toa xe lửa), tổ chức nhóm; tổ chức tổ.
编组 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. móc nối; đầu móc (nơi nối các toa xe lửa)
(铁路) 在编组场调度列车的各部分
✪ 2. tổ chức nhóm; tổ chức tổ
按一定人数或其它条件组合成小组
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编组
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
编›