Đọc nhanh: 必不可少组成 (tất bất khả thiếu tổ thành). Ý nghĩa là: sự cần thiết tuyệt đối, sin qua non.
必不可少组成 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự cần thiết tuyệt đối
absolute necessity
✪ 2. sin qua non
sine qua non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必不可少组成
- 必不可少 的 因素
- nhân tố không thể thiếu
- 必不可少 的 部分
- phần không thể thiếu
- 这个 项目 必不可少
- Dự án này nhất định không thể thiếu.
- 信任 是 必不可少 的
- Tín nhiệm là thứ không thể thiếu.
- 水是 生活 中 必不可少 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 滚筒 是 洗衣机 必不可少 的 部分
- Bộ trống là một phần không thể thiếu của máy giặt.
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
少›
必›
成›
组›