Đọc nhanh: 机组成员 (cơ tổ thành viên). Ý nghĩa là: Thành viên tổ lái.
机组成员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành viên tổ lái
机组成员,泛指为飞行期间在航空器上执行任务的航空人员,包括飞行组成员和乘务员。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机组成员
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 小组 成员 一多半 是 年轻人
- hơn phân nửa thành viên trong tổ là thanh niên.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 她 是 项目组 的 成员 之一
- Cô ấy là một trong những thành viên của nhóm dự án.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
成›
机›
组›