Đọc nhanh: 构成 (cấu thành). Ý nghĩa là: hình thành; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợp thành; gây ra, gây ra; tạo thành (chủ yếu dùng ở phương diện pháp luật), cấu trúc. Ví dụ : - 许多小问题构成了大困难。 Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.. - 这些块石头构成了墙。 Những viên đá này tạo thành bức tường.. - 他们的努力构成了成功。 Nỗ lực của họ tạo nên thành công.
构成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình thành; tạo thành; cấu thành; cấu tạo; hợp thành; gây ra
形成; 造成
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 这些 块 石头 构成 了 墙
- Những viên đá này tạo thành bức tường.
- 他们 的 努力 构成 了 成功
- Nỗ lực của họ tạo nên thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gây ra; tạo thành (chủ yếu dùng ở phương diện pháp luật)
造成; 形成 (主要用于法律方面)
- 该 行为 构成 了 合同 违约
- Hành vi này gây ra vi phạm hợp đồng.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
构成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu trúc
结构; 各组成部分的配搭
- 文章 的 构成 需要 调整
- Cấu trúc của bài viết cần phải điều chỉnh.
- 这幅 画 的 构成 很 独特
- Cấu trúc của bức tranh này rất đặc biệt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 构成
✪ 1. 构 + 不 + 成 + Tân ngữ
không tạo nên/ hình thành nên cái gì
- 这些 行为 构 不成 犯罪 证据
- Những hành vi này không tạo thành bằng chứng tội phạm.
- 这些 材料 构 不成 犯罪
- Những tài liệu này không tạo thành tội phạm.
✪ 2. A + 由 + B + 构成
A do B tạo nên
- 这幅 画 由 三种 颜色 构成
- Bức tranh này do 3 màu sắc tạo nên.
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
✪ 3. Danh từ+ 的+ 构成
"构成" vai trò trung tâm ngữ
- 这幅 画 的 构成 很 有 艺术 感
- Cấu trúc của bức tranh này rất có cảm giác nghệ thuật.
- 设计 的 构成 决定 了 效果
- Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.
- 这个 系统 的 构成 非常 合理
- Cấu trúc của hệ thống này rất hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构成
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 珊瑚 是 由 某些 水螅 体 构成 的
- San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.
- 他们 的 努力 构成 了 成功
- Nỗ lực của họ tạo nên thành công.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
构›