Đọc nhanh: 线蜜度不良 (tuyến mật độ bất lương). Ý nghĩa là: Lỗi mật độ mũi chỉ không đạt.
线蜜度不良 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi mật độ mũi chỉ không đạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线蜜度不良
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 小小 蜜蜂 多 忙碌 利用 良机 不 放松
- Ong nhỏ nhỏ bận rộn / Không lơ là trong việc tận dụng cơ hội tốt.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
度›
线›
良›
蜜›