Đọc nhanh: 纤纤 (tiêm tiêm). Ý nghĩa là: nhỏ và dài; thon thon; thuôn thuôn. Ví dụ : - 十指纤纤。 mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
纤纤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhỏ và dài; thon thon; thuôn thuôn
形容细长
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤纤
- 纤微
- bé nhỏ
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
- 她 身材 纤细 , 非常 优雅
- Thân hình cô ấy mảnh mai, thanh lịch.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纤›