Đọc nhanh: 缕缕 (lũ lũ). Ý nghĩa là: từng sợi; hết sợi này đến sợi khác. Ví dụ : - 丝丝缕缕。 hết sợi này đến sợi khác.. - 村中炊烟缕缕上升。 trong thôn từng làn khói bếp bay lên.
缕缕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng sợi; hết sợi này đến sợi khác
形容一条一条, 连续不断
- 丝丝缕缕
- hết sợi này đến sợi khác.
- 村中 炊烟 缕缕 上升
- trong thôn từng làn khói bếp bay lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缕缕
- 那 金缕 闪闪发光
- Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.
- 条分缕析
- tách ra từng sợi
- 村中 炊烟 缕缕 上升
- trong thôn từng làn khói bếp bay lên.
- 条分缕析
- phân tích tỉ mỉ.
- 老师 缕析 这道 难题
- Thầy giáo cặn kẽ giải thích câu khó này.
- 这红缕 十分 漂亮
- Sợi dây đỏ này rất đẹp.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缕›