Đọc nhanh: 红包 (hồng bao). Ý nghĩa là: tiền lì xì; tiền thưởng; tiền mừng. Ví dụ : - 长辈会给晚辈发红包。 Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.. - 我收到了很多红包。 Tôi nhận được rất nhiều tiền thưởng.. - 这个红包里装了多少钱? Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
红包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền lì xì; tiền thưởng; tiền mừng
(红包儿) 包着钱的红纸包儿,用于馈赠或奖励等
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 我 收到 了 很多 红包
- Tôi nhận được rất nhiều tiền thưởng.
- 这个 红包 里装 了 多少 钱 ?
- Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
- 小孩 盼 着 新年 红包
- Đứa trẻ mong chờ lì xì năm mới.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 红包
✪ 1. A + 给 + B + 送/发 + 红包
A tặng/ phát lì xì cho B
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 爸爸 给 我 送 了 一个 红包
- Bố đã tặng tôi một phong bao lì xì.
✪ 2. 这/Số từ + 个 + 红包
số lượng danh
- 这 两个 红包 是 给 你 的
- Hai bao lì xì này là dành cho bạn.
- 我们 收到 了 三个 红包
- Chúng tôi đã nhận được ba bao lì xì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红包
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 这个 红包 里装 了 多少 钱 ?
- Trong phong bao lì xì này có bao nhiêu tiền?
- 她 的 书包 是 红色 的
- Cặp sách của cô ấy màu đỏ.
- 我 喜欢 这个 红色 的 包
- Tôi thích cái túi màu đỏ này.
- 这 两个 红包 是 给 你 的
- Hai bao lì xì này là dành cho bạn.
- 爸爸 给 我 送 了 一个 红包
- Bố đã tặng tôi một phong bao lì xì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
红›