Đọc nhanh: 赠礼 (tặng lễ). Ý nghĩa là: lễ vật; quà tặng; tặng phẩm. Ví dụ : - 接受赠礼 nhận lễ vật; nhận quà tặng.
赠礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ vật; quà tặng; tặng phẩm
礼物
- 接受 赠礼
- nhận lễ vật; nhận quà tặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠礼
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 接受 赠礼
- nhận lễ vật; nhận quà tặng.
- 赠以 厚礼
- tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.
- 我 赠送给 老板 礼物
- Tôi tặng cho ông chủ món quà.
- 我 赠送 他 生日礼物
- Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.
- 她 给 我 赠 了 一件 礼物
- Cô ấy tặng tôi một món quà.
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
赠›