赠礼 zènglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tặng lễ】

Đọc nhanh: 赠礼 (tặng lễ). Ý nghĩa là: lễ vật; quà tặng; tặng phẩm. Ví dụ : - 接受赠礼 nhận lễ vật; nhận quà tặng.

Ý Nghĩa của "赠礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赠礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lễ vật; quà tặng; tặng phẩm

礼物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 赠礼 zènglǐ

    - nhận lễ vật; nhận quà tặng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠礼

  • volume volume

    - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 赠礼 zènglǐ

    - nhận lễ vật; nhận quà tặng.

  • volume volume

    - 赠以 zèngyǐ 厚礼 hòulǐ

    - tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.

  • volume volume

    - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • volume volume

    - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • volume volume

    - gěi zèng le 一件 yījiàn 礼物 lǐwù

    - Cô ấy tặng tôi một món quà.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 回赠 huízèng de 礼物 lǐwù shì 刚刚 gānggang 出齐 chūqí de 7 卷集 juǎnjí 回忆录 huíyìlù

    - Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tặng
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOCWA (月人金田日)
    • Bảng mã:U+8D60
    • Tần suất sử dụng:Cao