Đọc nhanh: 代金 (đại kim). Ý nghĩa là: dùng tiền thay thế; dùng hiện kim thay thế. Ví dụ : - 等一下,我有代金券 Chờ chút, tôi có phiếu giảm giá
代金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng tiền thay thế; dùng hiện kim thay thế
按照实物价格折合的现金,用来代替应该发给或交纳的实物
- 等 一下 , 我 有 代金券
- Chờ chút, tôi có phiếu giảm giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代金
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 金钱 不能 代替 健康
- Tiền không thể thay thế được sức khỏe.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 等 一下 , 我 有 代金券
- Chờ chút, tôi có phiếu giảm giá
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
金›