Đọc nhanh: 红包儿 (hồng bao nhi). Ý nghĩa là: tiền lì xì.
红包儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền lì xì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红包儿
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 她 的 书包 是 红色 的
- Cặp sách của cô ấy màu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
包›
红›